Trái cây là loại thực phẩm quen thuộc hàng ngày với mỗi chúng ta. Chính vì vậy, trái cây có thể dễ dàng trở thành chủ đề giao tiếp khi bạn muốn làm quen với bất kì ai. Nếu bạn muốn nâng cao Tiếng Anh giao tiếp của mình thì thật không nên bỏ qua chủ đề thú vị này chút nào. Vậy làm sao để học nhiều từ mới mà lại nhớ được lâu? Hãy cùng eJOY khám phá trong bài viết Từ Vựng Tiếng Anh qua 26 Loại Trái Cây Phổ Biến dưới đây bạn nhé.Bạn đang xem: Quả quýt tiếng anh là gì
Hướng dẫn bạn học
Đầu tiên bạn cần cài eJoy eXtension cho trình duyệt ChromeĐầu tiên bạn cần càicho trình duyệt Chrome
Tải eJOY eXtenstion miễn phí
Bôi đen từ vựng trong câu để tra từ và bấm vào nút “Add”/ “Lưu” để lưu lại từ mới:Bôi đen từ vựng trong câu để tra từ và bấm vào nút “ để lưu lại từ mới :
Bạn đang xem : Quả quýt tiếng anh là gì
1. Chủ đề 1: Các loại trái cây phổ biến
Plum: quả mận
noun /plʌm/ a small, round fruit with a thin, smooth, red, purple, or yellow skin, sweet, soft flesh, and a single large hard seedEg: How did you manage to get such a plum job? (Làm sao mà anh ta kiếm được công việc béo bở như vậy nhỉ?) |
noun /per/: trái lê
A sweet fruit with a lot of juice, is white inside and a yellow, green or brown skin and is slightly pointed towards the stemEg: Collins’s second offering was James Wright’s “To a Blossoming Pear Tree”.( Lời đề nghị thứ hai của Collin là “cây hoa lê nở” của James Wright
noun /ˈæpl/
A round fruit with firm, white flesh and a green, red, or yellow skinEg: Apple pie which is a cake many children like eating ( Bánh táo là loại bánh được rất nhiều trẻ em ưa thích)
Hãy cùng ôn lại những từ bạn đã học qua video sau nhé :
2. Chủ đề 2: Các loại trái cây họ berry
Strawberry: trái dâu tâynoun / ˈstrɔˌbɛri /a small soft red fruit with a lot of very small seeds on its skinEg: My mom really like strawberry jam.( Mẹ mình rất thích mứt dâu) | ||
Blueberry: việt quất noun / ˈbluˌbɛri /The dark blue fruit of a bush that is grown in North America.Eg: Blueberry yogurt is very good for skin, specially girls.(Sữa chua việt quất rất tốt cho làn da của bạn) | ||
Cherry: trái cherry noun / ˈtʃɛri /a small, round, soft red or black fruit with a single hard seed in the middleEg: The master bedroom and an elaborate walk-in closet that connects to the master bath are clad in cherry wood — even the ceiling. (Các phòng ngủ chính và một tủ quần áo đi bộ phức tạp kết nối với phòng tắm chính được phủ bằng gỗ anh đào – thậm chí cả trần nhà) | ||
Raspberry: phúc bồn tử/ trái mâm xôinoun / ˈræzˌbɛri /a small dark red soft fruit that grows on bushesEg: Another special, a Hawaiian spearfish with a macadamia-nut crust, served with a raspberry beurre blanc and bok choy, was also satisfying if slightly overcooked. (Một loài đặc biệt khác, một loài cá gai Hawaii với vỏ hạt macadamia, được kết hợp với một quả mâm xôi beurre blanc và bok choy, cũng thỏa mãn nếu hơi quá chín) | ||
Mulberry: trái dâu tằm
noun /ˈmʌlˌbɛri/ The small purple or white berry of the mulberry treeEg: Mulberry is used pickled wine. (Dâu tằm được dử dụng để ngâm rượu) |
||
Blackberry: mâm xôi đen noun / ˈblæk. ber. i /a small dark purple fruit that grows wild in EuropeEg: Blackberry is known as the mobile company. (“Mâm xôi đen” nổi tiếng là công ti di động) | ||
Bayberry: quả thanh mai noun / ˈbeɪ. ˌbɛr. i / | Bilberry : việt quất rừng noun / ˈbɪl. ber. i /the dark blue fruit of a small bush that grows wild in northern Europe, similar to a blueberryEg: Bilberry is always grown in temperate areas. (Việt quất rừng được trông phổ biến ở những khu vực nhiệt đới) |
3. Chủ đề 3: Các loại trái cây họ cam quýt
Source: https://www.doom.vodka
Category: Tin tức
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.