Envy / ˈen. vi / ( v, n )
Là một động từ, ” envy ” được định nghĩa ” to wish that you had something that another person has ” – mong ước, tham vọng được có thứ mà người khác có, ngưỡng mộ. Ví dụ :
– I envy your clear and powerful voice. (Tớ ghen tị với giọng hát vừa trong vừa nội lực của cậu)
Bạn đang đọc: Phân biệt ‘envy’ và ‘jealous’
– She had always envied her sister’s thick glossy hair. ( Cô ấy từng luôn ghen tị với mái tóc dày và bóng khỏe của em gái mình )
Khi là danh từ, ” envy ” cũng miêu tả nét nghĩa như trên, với định nghĩa ” the feeling that you wish you had something that someone else has “. Ví dụ :
– I watched the show with envy her ability to sing. ( Tôi xem chương trình với sự ghen tị cho năng lực ca hát của cô ấy )
Tính từ của ” envy ” là ” envious ” / ˈen. vi. əs /
Jealous / ˈdʒel. əs / ( adj )
” Jealous ” được định nghĩa ” upset and angry because someone that you love seems interested in another person ” – cảm xúc buồn, tức giận khi người mình yêu chăm sóc đến người khác. Ví dụ :
– A jealous husband / wife ( một người chồng / vợ hay ghen )
” Jealous ” còn biểu lộ sắc thái ” unhappy and angry because someone has something that you want ” – không vui, tức giận vì người khác có thứ bạn muốn, đố kị. Ví dụ :
– He had always been very jealous of his brother’s good looks. ( Cậu ấy từng luôn ganh tị với vẻ bên ngoài điển trai của anh mình )
Danh từ ” jealousy ” biểu lộ sắc thái thứ hai của tính từ ” jealous ” – ghen tức với thứ người khác có .
Như vậy, cùng là ” ghen tị ” khi diễn đạt bằng tiếng Việt nhưng động từ, danh từ ” envy ” biểu lộ sự ngưỡng mộ ; tính từ ” jealous ” bộc lộ sự đố kị nhiều hơn .
Thử sức với bài tập chọn từ dưới đây:
1. Anna says she ( feels jealous / envies ) every time another woman looks at her boyfriend .
2. She ( envies / is jealous ) if he looks at another woman
3. I am ( jealous / envious ) that you like hanging out with her instead of me .
4. I ( envy / am jealous of ) your bright blue eyes
5. I tell her many times that I ( envy / jealous of ) her ability to talk to people she’s never met before .
6. It would be selfish to ( envy / be jealous of ) him, and I could truthfully say I wasn’t .
7. They were much more intelligent than we were, and quite frankly, we ( were jealous of / envied ) their achievements .
8. Their rich natural resources are the ( envy / jealousy ) of the entire world .
9. She was ( jealous / envious ) that her husband’s office was mainly women .
10. I’m very ( envious / jealous ) of your new coat – it’s beautiful .
Y Vân tổng hợp
Lớp học Active Learning Kids – Teens tại Trung tâm Anh ngữ AMA dành cho độ tuổi mần nin thiếu nhi, thiếu niên mang đến cho những em môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, sôi sục, rèn luyện tiếp xúc và kỹ năng và kiến thức sống. Xem thêmtại đây.
Source: https://www.doom.vodka
Category: Tin tức
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.